BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
THÔNG SỐ CÔNG SUẤT MÁY | ||||||||||
Model tổ máy | Điện áp | Số Pha | Tần số | Hệ số cs | Công suất liên tục | Dòng liên tục | Công suất dự phòng | Dòng dự phòng | ||
FDDA9VS | 220 V | 1 | 50 Hz | 1.0 | 9 kVA | 9 kW | 39A | 10 kVA | 10 kW | 43,5 A |
THÔNG SỐ CHUNG CỦA TỔ MÁY | |||
Hãng sản xuất | FADI | Kích thước máy có vỏ chống ồn (mm) | 1900x950x1300 |
Model máy | FDDA9VS | Trọng lượng máy có vỏ (kg) | 650 |
Nước sản xuất | VIETNAM | Độ ồn tiêu chuẩn máy có vỏ | 70dbA/7m |
Tiêu chuẩn chất lượng | ISO 9001:2015 | Dung tích thùng nhiên liệu theo máy | 50 Lít |
Website | Nguyenhuypower.com | Nhiệt độ làm việc | 00C – 400C |
Vỏ chống ồn (vỏ cách âm) | – Vỏ được làm bằng thép tấm được xử lí Oxy hóa và mạ tĩnh điện trước khi sơn. Các vật liệu cách âm đảm bảo theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. – Vỏ chống ồn được thiết kế bằng Tôn dày 2 ly trở lên, có cửa, lưới thông gió để thuận tiện cho việc bảo dưỡng, kiểm tra, vận hành và bảo dưỡng sửa chữa máy. – Các ngõ được bố trí thuận thiện cho việc kiểm tra và bổ xung nhiên liệu, nước làm mát dầu bôi trơn và đường cáp điện ra phụ tải. – Cửa panel điều khiển được gắn kính mêca thận tiện cho người vận hành quan sát các thông số và tình trạng hoạt động máy -Các chức năng phụ khác: Vỏ chống ồn được thiết kế có các chức năng như: Chống cháy, chống tác động của khí hậu nhiệt đới và động vật phá hoại…, hệ thống hút và thoát khí đảm bảo máy luôn hoạt động trong tình trạng mát và đạt hiệu suất cao nhất. | ||
Khung đế máy (bộ chống rung) | Khung thiết kế gọn nhẹ chắc chắn cơ động dễ vận chuyển, có bộ phận giảm chấn đặt giữa động cơ, đầu phát và bệ máy.. | ||
THÔNG SỐ PHẦN ĐỘNG CƠ | |||
Hãng sản xuất | DAEWOO | Kiểu động cơ | Diesel 4 thì, nhiên liệu và không khí được trộn lẫn trước khi vào buồng đốt, làm mát bằng nước |
Tiêu chuẩn sản xuất | ISO 14001 – 2015 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng | ISO 9001:2015 |
Ký hiệu | 4DWY- 18 | Sạc ắc quy | 14v, 36A |
Nước sản xuất | Hàn Quốc | Nguồn ắc quy | 12 V, 60Ah |
Số vòng quay định mức | 1500 vòng/phút | Phương pháp điều tốc | Cơ khí |
Công suất liên tục | 13 kWm | Phương pháp bôi trơn | Bơm dầu cưỡng bức + tự vung |
Công suất dự phòng | 14 kWm | Phương pháp làm mát | Bằng két nước với quạt gió đầu trục |
Kiểu nạp khí | Nạp khí qua hệ thống lọc gió vào thẳng buồng đốt | Loại dầu bôi trơn | CD4 |
Hệ thống xả khí | Bằng hệ thống ống xả | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm cao áp phun trực tiếp |
Kiểu buồng đốt | Xoáy lốc, trực tiếp | Lọc nhiên liệu | Bao gồm lọc thô và lọc tinh 100% lưu lượng, có thể thay thế khi bẩn |
Hệ thống xả Air | Tự động xả Air | Lọc gió | Kiểu tách rời, tháo lắp để sửa chữa và thay thế |
Số xy lanh, cách bố trí | 4, thẳng hàng | Dung tích nước làm mát | 3,5L |
Dung tích xy lanh | 1,809 lít | Dung tích dầu bôi trơn | 6.7L |
Đường kính * Hành trình Piston | 80* 90 mm | Tiêu thụ nhiên liệu mức 25% tải liên tục | 0.9 Lít/ giờ |
Tỉ số nén | 18 : 1 | Tiêu thụ nhiên liệu mức 50% tải liên tục | 1,7 L/H |
Mô tơ khởi động | 12V, 3kW | Tiêu thụ nhiên liệu mức 75% tải liên tục | 2,5 L/H |
Thứ tự đánh lửa | 1-3-4-2 | Tiêu thụ nhiên liệu mức 100% tải liên tục | 3,4 L/H |
THÔNG SỐ PHẦN ĐẦU PHÁT | |||
Hãng sản xuất | VEGA (Singapore) | Kiểu máy | Kiểu máy kín, từ trường quay, không chổi than kết hợp AVR. Các cuộn dây được sơn cách điện, đảm bảo hoạt động trong môi trường hơi nước và độ ẩm cao |
Ký hiệu | VGU180B | Điều chỉnh điện áp | Tự động AVR |
Công suất liên tục đầu phát | 15kVA | Kiểu AVR | AS440 |
Công suất dự phòng | 16.5KVA | Làm mát đầu phát | Quạt ly tâm thổi trực tiếp |
Số pha / dây | 1 pha | Khả năng chạy quá tải trong mỗi 12 giờ | 115% |
Kiểu kích từ | Tự kích từ có nam châm vĩnh cửu cấp từ dư ban đầu Bộ AVR cấp điện nuôi cuộn kích từ | Số dây, kiểu quấn dây | 4 dây, nghiêng 2/3 |
Điện áp ra định mức đầu phát | 220 V | Dao động điện áp | ±1 % |
Cấp cách nhiệt | H | Cấp bảo vệ cơ học | IP23 |
Hệ số công suất | 1 | Cấp cách điện | H |
Tần số | 50Hz | Độ Biến dạng sóng ( không tải) | < 1,5 % |
Hệ thống bảo vệ điện áp | Aptomat bảo vệ quá tải và ngắn mạch AVR có khả năng bảo vệ quá kích thích điện áp | THF | < 2% |
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng | ISO 9001:2015 | TIF | < 50 |
THÔNG SỐ PHẦN BẢNG ĐIỀU KHIỂN | |
Bộ điều khiển Deepsea 4520 | Deepsea DSE 4520 là bộ điều khiển nguồn tự động được phát triển để cung cấp và hiển thị một loạt các tính năng điều hành đối với hệ thồng máy phát điện xăng – dầu. Giám sát tốc độ động cơ, áp suất nhớt, nhiệt độ nước làm mát, tần số, điện áp, dòng điện, công suất và mức nhiên liệu, cung cấp giải pháp bảo vệ toàn diện cho động cơ và đầu phát. Các ưu điểm vượt trội: – Tự động chuyển đổi giữa điện lưới và điện máy phát – Hiển thị thời gian chạy máy thuận tiện cho việc bảo dưỡng – Giao diện thân thiện dễ sử dụng – Bộ điều khiển thích hợp với nhiều loại máy khác nhau – Có thể đọc hiểu các loại hộp đen của nhiều động cơ khác nhau – Cài đặt dễ dàng bằng máy tính – Cấp bảo vệ IP65 tăng khả năng chống thấm nước.
Các tính năng chính của bộ điều khiển là: 1. Hệ thống điều khiển – Khóa lựa chọn chế độ vận hành: Ngừng/ Khởi động lại – Kiểm tra/ Tự động/ Bằng tay – Nút nhấn khởi động – Nút dừng máy khẩn cấp 2. Kiểu bảng điều khiển Điều khiển bằng tín hiệu tương tự, hiển thị bằng đồng hồ kim hoặc Kỹ thuật số, có màn hình hiển thị LCD 3. Hệ thống đo lường và chỉ thị a. Phần hiển thị thông số đầu phát – Hiển thị thông số trên màn hình điều khiển điện áp (V) – Hiển thị thông số trên màn hình điều khiển dòng điện (A) – Hiển thị thông số trên màn hình điều khiển tần số (Hz) b.Phần hiển thị thông số động cơ – Thời gian vận hành máy – Nhiệt độ động cơ – Mức nhiên liệu – Các đèn cảnh báo 4. Hệ thống cảnh báo – Tự động ngưng máy khi áp lực dầu bôi trơn thấp (Mức dầu động cơ thấp (dừng động cơ)) – Tự động ngưng máy khi nhiệt độ nước làm mát cao – Cảnh báo lỗi khởi động – Cảnh báo và ngưng máy khi tần số cao/thấp – Cảnh báo và ngưng máy khi điện áp máy phát ra cao/thấp – Cảnh báo và ngưng máy khi quá tốc – Cảnh báo và ngưng máy khi cường độ dòng điện cao – Tự động ngưng máy khi sai lệch điện áp xoay chiều quá lớn – Ngắt mạch – Aptomat bảo vệ quá tải và ngắn mạch – Rơle nhiệt bảo vệ quá tải 5. Các ngõ ra – Có cực đấu điện cấp nguồn cho phụ tải – Có ổ cắm cấp điện cho phụ tải điện áp xoay chiều
|
Các vật tư phụ kèm theo máy | Máy nổ phát điện đã bao gồm đầy đủ các vật tư phụ khác đồng bộ kèm theo như: Bình ắc quy, dây cáp; thùng nhiên liệu; hệ thống giảm chấn, chống rung (lắp cùng máy); hệ thống làm mát; bộ giảm thanh (bao gồm cả ống xả và các khớp nối tiêu chuẩn); bơm cấp nhiên liệu; đầu bảo dưỡng thiết bị và các phụ kiện; bộ dụng cụ sửa chữa; tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng của tổ máy, động cơ, đầu phát và catalogue… |
( Do các sản phẩm luôn được cải tiến liên tục, nên thông số có thể sẽ thay đổi mà không thông báo trước, xin vui lòng liên hệ với nhà cung cấp để lấy bản thông số bản cập nhật nhất)