THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
THÔNG SỐ CÔNG SUẤT MÁY | ||||||||||
Model tổ máy | Điện áp ra | Số Pha, số dây | Tần số | Hệ số cs | Công suất liên tục | Dòng liên tục | Công suất dự phòng | Dòng dự phòng | ||
FDB50MS3 | 400/230 V | 3 pha, 4 dây | 50 Hz | 0.8 | 50 Kva | 40 Kw | 72 A | 55 Kva | 44 kW | 80 A |
THÔNG SỐ CHUNG CỦA TỔ MÁY | |||
Hãng sản xuất | FADI | Kích thước máy có vỏ chống ồn (mm) | 2600x1100x1600 |
Model máy | FDB50MS3 | Trọng lượng khô của máy có vỏ (kg) | 1030 |
Nước sản xuất | VIETNAM | Độ ồn tiêu chuẩn ở khoảng cách 7m, 75% tải trong điều kiện không gian mở | 72 dbA/7m |
Tiêu chuẩn chất lượng | ISO 9001:2015 | Dung tích thùng nhiên liệu theo máy | 150 Lít |
Dao động điện áp đầu ra | + 1% | Độ sai lệch tần số cho phép | 5% |
Đóng tải 1 cấp | 65% tải định mức và đạt 100% tại 30s | Khả năng quá tải | 10% công suất trong vòng 1 giờ cho mỗi 12 giờ hoạt động |
Khung bệ máy | Khung dập & hàn tấm bằng thép tiêu chuẩn chất lượng cao. Khung đề được chế tạo chắc chắn, chịu lực, có độ giảm chấn chống rung để máy vận hành êm, cân bằng | ||
Liên kết máy & vỏ | Máy được liên kết với khung bệ bằng cao su chống rung đặt cố định giữa chân động cơ, đầu phát và khung máy; triệt tiêu dung động ra vỏ khi máy hoạt động. | ||
Công nghệ chế tạo vỏ | Thép tấm dày 2mm trở lên, chế tạo thành các module, tháo lắp rễ dàng, thuận tiện cho bảo trì bảo dưỡng | ||
Bề mặt sơn vỏ | Các chi tiết đều được xử lý bề mặt trước khi sơn tĩnh điện, sử dụng sơn cao cấp độ bền bề mặt cao. | ||
Vật liệu chống ồn | Sử dụng Bông thủy tinh Rockwool chống cháy & độ bền rất cao | ||
Cấu tạo cánh cửa | Hệ thống cánh cửa bố trí 04 cánh cửa 2 bên, có lắp khóa an toàn giúp cho thao tác vận hành, bảo trì, bảo dưỡng dễ dàng.
Các ngõ kiểm tra nhiên liệu, tiếp nhiên liệu, nước làm mát được bố trí phù hợp để tiện theo dõi, vận hành. Phần điều khiển có cửa kính để dễ dàng quat sát thông số làm việc từ bên ngoài. Các cánh cửa có khóa an toàn & gioăng làm kín khít. |
||
Ống thoát xả | Hệ thống thoát xả, các khớp nối mềm … được đặt trong vỏ giảm âm |
THÔNG SỐ PHẦN ĐỘNG CƠ | |||
Hãng sản xuất | BAUDOUIN
(Pháp) |
||
Ký hiệu | 4M06G55/5 | ||
Xuất xứ | Trung Quốc | ||
Số vòng quay định mức | 1500 vòng/phút | ||
Công suất động cơ Prime tại 1500 vòng/phút | 48 kW | Phương pháp điều tốc | Cơ khí |
Công suất động cơ Standby tại 1500 vòng/phút | 53 kW | Độ sai lệch tần số | 5% |
Kiểu động cơ | Diezen, 4 thì | Phương pháp bôi trơn | Bơm dầu |
Kiểu nạp khí | Turbo tăng áp & làm mát bằng két nước kết hợp quạt gió | Dung tích dầu bôi trơn | 7.35 L, có thể thay thế 100% |
Phun nhiên liệu | Trực tiếp | Loại dầu bôi trơn | 15W40 – CF4 |
Số xy lanh, cách bố trí | 4, Kiểu thẳng hàng | Lọc dầu nhớt | Dạng thả, toàn dòng |
Dung tích xi lanh | 2.3 L | Phương pháp làm mát | Bằng nước kết hợp với quạt gió đầu trục (có pha dung dịch chống đóng cặn kèm bình nước phụ) |
Đường kính * Hành trình Xi lanh | 89 * 92 mm | Kiểm soát nhiệt độ động cơ | Van hằng nhiệt & cảm biến nhiệt độ |
Tỉ số nén | 17.5 :1 | Hệ thống khởi động | Khởi động đề điện bằng ắc quy 24V DC |
Bộ sạc ắc quy điện lưới | Tiêu chuẩn theo máy | Dung tích nước làm mát phần động cơ | 12.9 L |
Nguồn ắc quy | 24 VDC kín khí | Hệ thống bôi trơn | Bơm dầu bôi trơn, kết hơn phin lọc dầu bôi trơn, bầu lọc |
Cảm biến báo áp suất dầu | VDO, có cảnh báo áp suất thấp | Hệ thống lọc | Lọc gió, lọc nhiên liệu, lọc nhớt và có thể thay thế |
Cảm biến báo nhiệt độ nước | VDO, có cảnh báo nhiệt độ cao | Cơ cấu chuyển động | Trực tiếp bằng khớp nối đồng trục |
Tình trạng | Mới 100% | Tiêu thụ nhiên liệu mức 100% tải | 11.9 L/H |
THÔNG SỐ PHẦN ĐẦU PHÁT | |||
Hãng sản xuất | MeccAlte
(Italia) |
Kiểu kích từ | Đồng bộ, tự kích từ, không chổi than |
Xuất xứ | Italia | Loại đầu phát | 3 pha |
Ký hiệu | ECP32-2M4 | Điều chỉnh điện áp | Tự động AVR |
Công suất liên tục đầu phát tại điện áp 400/230V | 50 kVA | ||
Công suất dự phòng đầu phát tại điện áp 400/230V | 55 kVA | Độ ổn định điện áp | 1% từ không tải đến đầy tải trong vòng 30s |
Số pha, số dây | 3 pha, 4 dây | Số cực từ | 4 |
Điện áp | 400V /230V | Tốc độ quay | 1500 vòng/phút |
Kiểu ổ đỡ | 1 ổ đỡ | Kết cấu đầu phát | Một ổ trục |
Hệ số công suất | 0.8 | Cấp bảo vệ | IP23 |
Tần số | 50Hz | Cấp cách nhiệt | H |
Hiệu suất đầu phát tại 100% công suất liên tục, điện áp 400/230V hệ số công suất =0.8 | 86% | Hệ thống làm mát | Trực tiếp bằng quạt li tâm |
Tình trạng | Mới 100% | ||
THÔNG SỐ PHẦN BẢNG ĐIỀU KHIỂN | |||
Bộ điều khiển hãng Deepsea
Model: DSE6020 – Xuất xứ: UK |
Deepsea DSE 6020 là bộ điều khiển nguồn tự động được phát triển để cung cấp và hiển thị một loạt các tính năng điều hành đối với hệ thồng máy phát điện xăng – dầu.
Giám sát tốc độ động cơ, áp suất nhớt, nhiệt độ nước làm mát, tần số, điện áp, dòng điện, công suất và mức nhiên liệu, cung cấp giải pháp bảo vệ toàn diện cho động cơ và đầu phát. Tình trạng: Mới 100% Các ưu điểm vượt trội: – Màn hình hiển thị LCD – Khởi động bằng nút trên bảng điều khiển – Nút dừng máy khẩn cấp Các Hiển thị trên màn hình bảng điều khiển các thông số: – Điện áp máy phát (V) (ph-N) – Điện áp máy phát (V) (ph-ph) – Tần số máy phát (Hz) – Dòng điện các pha(A) – Công suất máy phát (ph-N)(KW, kVA, Kvar) – Tổng công suất máy phát (kW, kVA, kvar) – Hệ số công suất – Tốc độ động cơ – Áp suất dầu bôi trơn – Nhiệt độ động cơ, nhiệt độ nước làm mát – Mức nhiên liệu (lít hoặc %) – Điện áp sạc ắc quy Các Hiển thị khác – Tổng công suất máy phát – Số giờ hoạt động – Số giờ hoạt động còn lại đến hạn bảo trì – Điện áp ắc quy – Thời gian bảo trì – Lịch sử vận hành (> 50 sự kiện gần nhất) – Báo lỗi máy phát Hệ thống điều khiển – Ổ khóa cấp nguồn khởi động – Công tắc chế độ khởi động – Khởi động bằng tay (RUN) – Dừng máy bằng tay (STOP) – Chạy chế độ tự động (AUTO) – Nút dừng máy khẩn cấp – Cám phím chuyển chế độ hiển thị lên xuống – Đèn hiển thị các chế độ hoạt động của máy: RUN, STOP, AUTO Các chức năng bảo vệ và tự động dừng máy: – Điện áp máy phát cao/thấp – Cảm biến nhiệt độ nước làm mát (động cơ) lỗi – Áp suất dầu bôi trơn thấp – Điện áp ắc quy cao/ thấp – Tốc độ động cơ quá cao hoặc quá thấp – Nút dừng khẩn cấp đóng – Mức nhiên liệu thấp Các chức năng cảnh báo và bảo vệ khi sự cố xảy ra: – Điện áp máy phát cao/thấp – Tần số máy phát điện cao / thấp – Cảm biến nhiệt độ nước làm mát (động cơ) lỗi – Áp suất dầu bôi trơn thấp – Quá tải – Khởi động không thành công – Mức nhiên liệu thấp hơn giới hạn cài đặt – Lỗi không thể dừng và không thể khởi động – Điện áp ắc quy cao/ thấp – Cảnh báo nỗi nạp ắc quy – Tốc độ động cơ quá cao hoặc quá thấp – Nút dừng khẩn cấp đóng Giao diện kết nối ATS: – Máy có giao diện kết nối với bộ ATS để thực hiện điều khiển tắt/bật máy phát điện khi không có điện lưới hoặc điều khiển cưỡng bức từ xa
|
||
Phần Hệ thống kết nối điện áp ra và xả dầu | |||
CB bảo vệ điện áp đầu ra | Có, dòng điện phù hợp với công suất máy phát điện | ||
Hệ thống kết nối điện động lực đầu ra | Sau CB hoặc dùng cọc kết nối cố định, có ren vít và đai ốc, có nắp bảo vệ, che chắn để đảm bảo an toàn. | ||
Tài liệu đi kèm theo máy | |||
Tài liệu đi kèm vận hành, bộ đồ nghề sửa chữa | Tài liệu kĩ thuật tiếng việt
Tài liệu hướng dẫn vận hành tiếng Việt Bộ đồ nghề sửa chữa cơ bản |
||
Hệ thống giám sát điều khiển từ xa ATSHệ | Model: NH-200-M4 | ||
Dòng tải định mức | 200A | ||
Điện áp | 230/400V | ||
Tần số | 50Hz | ||
Số cực | 4 cực | ||
Phương thức kết nối | Kết nối Internet:2.5/3G/4G (Sim), Mạng Lan
Kết nối ngoại vi: + Có sẵn: Modbus, Dry contact, + Không dây (Nếu có yêu cầu thêm) |
||
Phương thức điều khiển | – Điều khiển tại trạm
– Điều khiển từ xa qua phần mềm trung tâm theo phân quyền |
||
Công cụ điều khiển | – Máy tính, Smart phone
– Điều khiển qua mạng Internet |
||
Điều khiển nguồn điện | Nguồn AC: Điều khiển Tự động, Nhân công, Tại chỗ, Từ xa:
– Điều khiển Phối nguồn điện Lưới, Trạm, Máy phát điện Nguồn DC: Điều khiển Tự động, Nhân công, Tại chỗ, Từ xa: – Điều khiển phóng test ắc quy trạm |
||
Điều khiển máy phát điện | Điều khiển Tự động, Nhân công, Tại chỗ, Từ xa:
– Điều khiển Khởi động/Tắt – Điều khiển tự động bảo dưỡng định kỳ – Điều khiển Test Máy phát điện từ xa Khả năng điều khiển Tự động, Nhân công, Tại chỗ, Từ xa |
||
Phần mềm server trung tâm | Hệ thống có phần mềm server trung tâm. Serve được đặt tại Việt Nam. | ||
Ngôn ngữ hiển thị trên phần mềm | Tiếng Việt | ||
Chức năng giám sát và Cảnh báo | Giám sát và Cảnh báo tại chỗ, từ xa trên phần mềm trung tâm và SMS | ||
Giám sát nguồn điện | Giám sát nguồn điện AC:
– Điện áp, Dòng điện, Tần số, Công suất tiêu thụ (KWh) – Trạng thái nguồn trạm đang sử dụng – Trạng thái nguồn điện lưới, Máy phát điện Giám sát nguồn điện DC – Điện áp nguồn DC trạm – Điện áp ắc quy máy phát điện – Trạng thái Chạy/Tắt; Lỗi |
||
Hình thức giám sát và cảnh báo | – Tại chỗ: LCD, LED
Từ xa (Trên phần mềm) sử dụng truy cập trên Máy tính và Smart phone: Giá trị số, Biểu tượng nội dung, Biểu đồ, Cây sự kiện |
||
Thiết lập, cấu hình | Từ xa trên phần mềm trung tâm:
– Ngưỡng cảnh báo – Ngưỡng hoạt động – Tin nhắn SMS, Số người nhận không giới hạn Khả năng thiết lập cho từng trạm theo yêu cầu đặc thù |
||
Truy vấn | Khả năng truy vấn lại tất cả các Sự kiện, Tham số, Cảnh báo, Trạng thái đồng bộ tại thời điểm cần truy vấn
|
||
Phân quyền sử dung | Phân quyền các cấp sử dụng
Số người sử dụng không giới hạn |
||
Lập báo cáo | – Báo cáo tổng hợp
– Báo cáo tiêu thụ: Nguồn điện, Nhiên liệu – Báo cáo phiên chạy máy phát điện (Nhật ký chạy máy phát điện) – Báo cáo các phiên test Máy phát, Test ắc quy trạm Kết xuất file Excel |
( Do các sản phẩm luôn được cải tiến liên tục, nên có thể một số thứ sẽ thay đổi mà không thông báo trước.