THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
THÔNG SỐ CÔNG SUẤT MÁY | ||||||||||
Model tổ máy | Điện áp ra | Số Pha, số dây | Tần số | Hệ số cs | Công suất liên tục | Dòng liên tục | Công suất dự phòng | Dòng dự phòng | ||
FDD500LS3 | 380/220 -400/230 V | 3 pha, 4 dây | 50 Hz | 0.8 | 500 Kva | 400 Kw | 577.4 A | 550 Kva | 440 kW | 635.1 A |
THÔNG SỐ CHUNG CỦA TỔ MÁY | |||
Hãng sản xuất | FADI | Kích thước máy có vỏ chống ồn (mm) | 3800x1600x2290 |
Model máy | FDD500LS3 | Trọng lượng khô của máy có vỏ (kg) | 3450 |
Nước sản xuất | VIETNAM | Độ ồn tiêu chuẩn ở khoảng cách 7m, 75% tải trong điều kiện không gian mở | 78±2 dbA/7m |
Tiêu chuẩn chất lượng | ISO 9001:2015 | Dung tích thùng nhiên liệu theo máy | 800 Lít |
Dao động điện áp đầu ra | + 1% | Độ sai lệch tần số cho phép | 5% |
Đóng tải 1 cấp | 65% tải định mức và đạt 100% tại 10s | Khả năng quá tải | 10% công suất trong vòng 1 giờ cho mỗi 6 giờ hoạt động |
Khung bệ máy | Khung dập & hàn tấm bằng thép tiêu chuẩn chất lượng cao. Khung đề được chế tạo chắc chắn, chịu lực, có độ giảm chấn chống rung để máy vận hành êm, cân bằng | ||
Liên kết máy & vỏ | Máy được liên kết với khung bệ bằng cao su chống rung đặt cố định giữa chân động cơ, đầu phát và khung máy; triệt tiêu dung động ra vỏ khi máy hoạt động. | ||
Công nghệ chế tạo vỏ | Thép tấm dày 2mm trở lên, chế tạo thành các module, tháo lắp rễ dàng, thuận tiện cho bảo trì bảo dưỡng | ||
Bề mặt sơn vỏ | Các chi tiết đều được xử lý bề mặt trước khi sơn tĩnh điện, sử dụng sơn cao cấp độ bền bề mặt cao. | ||
Vật liệu chống ồn | Sử dụng Bông thủy tinh Rockwool chống cháy & độ bền rất cao | ||
Cấu tạo cánh cửa | Hệ thống cánh cửa bố trí 04 cánh cửa 2 bên, có lắp khóa an toàn giúp cho thao tác vận hành, bảo trì, bảo dưỡng dễ dàng.
Các ngõ kiểm tra nhiên liệu, tiếp nhiên liệu, nước làm mát được bố trí phù hợp để tiện theo dõi, vận hành. Phần điều khiển có cửa kính để dễ dàng quat sát thông số làm việc từ bên ngoài. Các cánh cửa có khóa an toàn & gioăng làm kín khít. |
||
Ống thoát xả | Hệ thống thoát xả, các khớp nối mềm … được đặt trong vỏ giảm âm |
THÔNG SỐ PHẦN ĐỘNG CƠ | |||
Hãng sản xuất | DOOSAN | ||
Ký hiệu | DP158LD | ||
Xuất xứ | Hàn Quốc | ||
Số vòng quay định mức | 1500 vòng/phút | ||
Công suất động cơ Prime tại 1500 vòng/phút | 464 kW | Phương pháp điều tốc | Điện tử |
Công suất động cơ Standby tại 1500 vòng/phút | 510 kW | Độ sai lệch tần số | 5% |
Kiểu động cơ | Diezen, 4 thì | Phương pháp bôi trơn | Bơm dầu |
Kiểu nạp khí | Turbo tăng áp & làm mát khí nạp | Dung tích dầu bôi trơn | 22 L, có thể thay thế 100% |
Phun nhiên liệu | Trực tiếp | Loại dầu bôi trơn | 15W40 – CF4 |
Số xy lanh, cách bố trí | 8, Kiểu V | Lọc dầu nhớt | Dạng thả, toàn dòng |
Dung tích xi lanh | 14.618 L | Phương pháp làm mát | Bằng nước kết hợp với quạt gió đầu trục (có pha dung dịch chống đóng cặn kèm bình nước phụ) |
Đường kính * Hành trình Xi lanh | 128 * 142 mm | Kiểm soát nhiệt độ động cơ | Van hằng nhiệt & cảm biến nhiệt độ |
Tỉ số nén | 15 :1 | Hệ thống khởi động | Khởi động đề điện bằng ắc quy 24V DC |
Bộ sạc ắc quy điện lưới | Tiêu chuẩn theo máy | Dung tích nước làm mát phần động cơ | 79 L |
Nguồn ắc quy | 24 VDC kín khí cố định bên trong vỏ chống ồn (gồm giá đỡ, đầu cốt, cáp đấu nối) | Hệ thống bôi trơn | Bơm dầu bôi trơn, kết hơn phin lọc dầu bôi trơn, bầu lọc |
Máy phát nạp ắc quy | 27.5V x 45A | Hệ thống lọc | Lọc gió, lọc nhiên liệu, lọc nhớt và có thể thay thế |
Công suất mô tơ khởi động | 24V x 7.0 kW | Tiêu thụ nhiên liệu mức 50% tải dự phòng | 55.1 L/H |
Cơ cấu chuyển động | Trực tiếp bằng khớp nối đồng trục | Tiêu thụ nhiên liệu mức 75% tải dự phòng | 83.4 L/H |
Cảm biến báo áp suất dầu | VDO, có cảnh báo áp suất thấp | Tiêu thụ nhiên liệu mức 100% tải dự phòng | 115.1 L/H |
Cảm biến báo nhiệt độ nước | VDO, có cảnh báo nhiệt độ cao | Tình trạng | Mới 100% |
THÔNG SỐ PHẦN ĐẦU PHÁT | |||
Hãng sản xuất | Leroy Somer | Kiểu kích từ | Đồng bộ, tự kích từ, không chổi than |
Xuất xứ | Trung Quốc | Loại đầu phát | 3 pha |
Ký hiệu | TAL A47 C | Điều chỉnh điện áp | Tự động AVR |
Công suất liên tục đầu phát tại điện áp 400/230V | 500 kVA | Kiểu AVR | AS440 |
Công suất dự phòng đầu phát tại điện áp 400/230V | 550 kVA | Độ ổn định điện áp | 1% từ không tải đến đầy tải trong vòng 30s |
Số pha, số dây | 3 pha, 4 dây | Số cực từ | 6 |
Điện áp | 380/220V –
400V /230V |
Tốc độ quay | 1500 vòng/phút |
Kiểu ổ đỡ | 1 ổ đỡ | Kết cấu đầu phát | Một ổ trục |
Hệ số công suất | 0.8 | Cấp bảo vệ | IP23 |
Tần số | 50Hz | Cấp cách nhiệt | H |
Hiệu suất đầu phát tại 100% công suất liên tục, điện áp 380/220V hệ số công suất =0.8 | 92.7% | Hệ thống làm mát | Trực tiếp bằng quạt li tâm |
Tình trạng | Mới 100% | ||
THÔNG SỐ PHẦN BẢNG ĐIỀU KHIỂN | |||
Bộ điều khiển hãng Deepsea
Model: DSE6020 – Xuất xứ: UK |
Deepsea DSE 6020 là bộ điều khiển nguồn tự động được phát triển để cung cấp và hiển thị một loạt các tính năng điều hành đối với hệ thồng máy phát điện xăng – dầu.
Giám sát tốc độ động cơ, áp suất nhớt, nhiệt độ nước làm mát, tần số, điện áp, dòng điện, công suất và mức nhiên liệu, cung cấp giải pháp bảo vệ toàn diện cho động cơ và đầu phát. Tình trạng: Mới 100% Các ưu điểm vượt trội: – Màn hình hiển thị LCD – Khởi động bằng nút trên bảng điều khiển – Nút dừng máy khẩn cấp Các Hiển thị trên màn hình bảng điều khiển các thông số: – Điện áp máy phát (V) (ph-N) – Điện áp máy phát (V) (ph-ph) – Tần số máy phát (Hz) – Dòng điện các pha(A) – Công suất máy phát (ph-N)(KW, kVA, Kvar) – Tổng công suất máy phát (kW, kVA, kvar) – Hệ số công suất – Tốc độ động cơ – Các lỗi cảnh báo khi máy phát điện đang vận hành – Lưu lại các sự kiện – Các chương trình cài đặt, thay đổi được thông số theo yêu cầu của người dùng. – Nút nhấn SHORTCUT và điều hướng, dễ sử dụng – Các phiên bản phần mềm kết nối bản quyền miễn phí – Đèn LED báo khi gặp sự cố Các chức năng bảo vệ và tự động dừng máy: – Điện áp máy phát cao/thấp – Cảm biến nhiệt độ nước làm mát (động cơ) lỗi – Áp suất dầu bôi trơn thấp – Điện áp ắc quy cao/ thấp – Tốc độ động cơ quá cao hoặc quá thấp – Nút dừng khẩn cấp đóng – Mức nhiên liệu thấp Các chức năng cảnh báo khi sự cố xảy ra: – Điện áp máy phát cao/thấp – Cảm biến nhiệt độ nước làm mát (động cơ) lỗi – Áp suất dầu bôi trơn thấp – Điện áp ắc quy cao/ thấp – Cảnh báo nỗi nạp ắc quy – Tốc độ động cơ quá cao hoặc quá thấp – Nút dừng khẩn cấp đóng – Mức nhiên liệu thấp Giao diện kết nối ATS: – Máy có giao diện kết nối với bộ ATS để thực hiện điều khiển tắt/bật máy phát điện khi không có điện lưới hoặc điều khiển cưỡng bức từ xa
|
||
Phần Hệ thống kết nối điện áp ra và xả dầu | |||
CB bảo vệ điện áp đầu ra | Có, dòng điện phù hợp với công suất máy phát điện | ||
Hệ thống kết nối điện động lực đầu ra | Sau CB hoặc dùng cọc kết nối cố định, có ren vít và đai ốc, có nắp bảo vệ, che chắn để đảm bảo an toàn. | ||
Hệ thống xả dầu bôi trơn | Có ống thoát ra ngoài vỏ chống ồn kết hợp với van/khóa ở bên trong hoặc ốc vít hoặc có bơm tay/thiết bị hỗ trợ thay dầu |
( Do các sản phẩm luôn được cải tiến liên tục, nên có thể một số thứ sẽ thay đổi mà không thông báo trước. )